Bản đồ - Kangryong (Kangnyŏng-gun)

Kangryong (Kangnyŏng-gun)
Kangryŏng (Hán Việt: Khương Linh) là một huyện của tỉnh Hwanghae Nam tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. Huyện có diện tích 505,546 km², dân số năm 2008 là 106.827 người (50.342 nam, 56.485 nữ), dân số đô thị là 38.729 người (36,3%) còn dân số nông thôn là 68.098 người (63,7%)

Kangryong giáp với Pyoksong ở phía bắc, phía tây là Ongjin, phía đông là vịng Haeju và phía nam là vịnh Triều Tiên. Huyện nằm ở nửa phía đông của bán đảo Ongjin, và hầu hết diện tích của huyện là đất đá và đồi với nhiều vũng và một itddasts đai bằng phẳng. Cũng có nhiều hòn đảo ngoài biển thuộc địa giới của huyện, lớn nhất là các đảo Sunwi, Ŏhwa và Suap. Điểm cao nhất của huyện là núi Chamnamu với độ cao 286 mét.

Kangryŏng được biết đến vì số lượng các loài chim biển ở đâu, bao gồm cả hạc Nhật Bản thuần chủng.

 
Bản đồ - Kangryong (Kangnyŏng-gun)
Bản đồ
OpenStreetMap - Bản đồ - Kangryong
OpenStreetMap
Bản đồ - Kangryong - Esri.WorldImagery
Esri.WorldImagery
Bản đồ - Kangryong - Esri.WorldStreetMap
Esri.WorldStreetMap
Bản đồ - Kangryong - OpenStreetMap.Mapnik
OpenStreetMap.Mapnik
Bản đồ - Kangryong - OpenStreetMap.HOT
OpenStreetMap.HOT
Bản đồ - Kangryong - CartoDB.Positron
CartoDB.Positron
Bản đồ - Kangryong - CartoDB.Voyager
CartoDB.Voyager
Bản đồ - Kangryong - OpenMapSurfer.Roads
OpenMapSurfer.Roads
Bản đồ - Kangryong - Esri.WorldTopoMap
Esri.WorldTopoMap
Bản đồ - Kangryong - Stamen.TonerLite
Stamen.TonerLite
Quốc gia - Triều Tiên
Tiền tệ / Language  
ISO Tiền tệ Biểu tượng Significant Figures
KPW Won Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korean won) â‚© 2
ISO Language
KO Tiếng Hàn Quốc (Korean language)
Vùng lân cận - Quốc gia  
  •  Hàn Quốc 
  •  Trung Quốc 
  •  Nga